uneasy 
uneasy | [ʌn'i:zi] |  | tính từ | |  | (uneasy at / about something) băn khoăn, lo lắng | |  | to have an uneasy conscience | | lương tâm bứt rứt | |  | I'm uneasy in my mind about the future | | tôi rất băn khoăn trong đầu về tương lai | |  | không yên; không thoải mái; bực bội | |  | an uneasy sleep | | một giấc ngủ không yên | |  | an uneasy truce/silence | | cuộc ngưng bắn/sự im lặng không yên ổn | |  | to pass an uneasy night | | qua một đêm không yên giấc (đêm ngủ không ngon) | |  | gây phiền toái; bứt rứt | |  | they had an uneasy suspicion that all was not well | | họ có sự nghi ngờ day dứt là mọi sự đều không tốt đẹp |
/ʌn'i:zi/
tính từ
không thoải mái, bực bội, bứt rứt, khó chịu
lo lắng, băng khoăn
phiền phức, rầy rà uneasy situation tình hình phiền phức
(y học) không yên an uneasy sleep một giấc ngủ không yên
(từ cổ,nghĩa cổ) khó, khó khăn
|
|