Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
nervous





nervous
['nə:vəs]
tính từ
(thuộc) thần kinh
the nervous system
hệ thần kinh
nervous breakdown (debility, depression, exhaustion, prostration)
sự suy nhược thần kinh
dễ bị kích thích; nóng nảy, bực dọc; hay hoảng sợ; hay lo lắng, hay bồn chồn
most of the children are nervous in the dark
hầu hết trẻ con thường hoảng sợ trong bóng tối
to feel nervous about something
cảm thấy bồn chồn lo lắng về việc gì
nervous temperament
tính nóng nảy
có dũng khí, có khí lực, mạnh mẽ
a man full of nervous energy
một người đầy nghị lực cương cường
(văn học) hùng mạnh; cô đọng, khúc chiết
nervous style
văn hùng mạnh; văn cô đọng khúc chiết


/'nə:vəs/

tính từ
(thuộc) thần kinh
the nervous system hệ thần kinh
nervous breakdown (debility, depression, exhaustion, prostraction) sự suy nhược thần kinh
dễ bị kích thích; nóng nảy, bực dọc; hay hoảng sợ; hay lo lắng, hay bồn chồn
most of the children are nervous in the dark hầu hết trẻ con thường hoảng sợ trong bóng tối
to feel nervous about something cảm thấy bồn chồn lo lắng về việc gì
nervous temperament tính nóng nảy
có dũng khí, có khí lực, mạnh mẽ
a man full of nervous energy một người đầy nghị lực cương cường
(văn học) hùng mạnh; cô đọng, khúc chiết
nervous style văn hùng mạnh; văn cô đọng khúc chiết

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "nervous"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.