 | [roup] |
 | danh từ |
|  | dây cáp, dây thừng, dây chão |
|  | (số nhiều) dây thừng bao quanh vũ đài |
|  | xâu, chuỗi |
|  | a rope of onions |
| một xâu hành |
|  | a rope of pearls |
| chuỗi hạt trai |
|  | (the rope) chết bằng cách treo cổ |
|  | bring back the rope |
| phục hồi án tử hình (bằng treo cổ) |
|  | to be on the rope |
|  | được buộc lại với nhau (những người leo núi) |
|  | on the high ropes |
|  | lên mặt quan trọng, làm ra vẻ ta đây; khinh khỉnh |
|  | phát khùng, nổi cơn thịnh nộ |
|  | phấn khởi |
|  | to fight back to the ropes |
|  | chiến đấu đến cùng |
|  | to flight with a rope round one's neck |
|  | dù biết là cuối cùng sẽ chết cũng vẫn cứ chiến đấu |
|  | to give somebody plenty of rope |
|  | để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm |
|  | give somebody enough rope (and he'll hang himself) |
|  | (tục ngữ) thả lỏng cho ai để nó tự giết nó |
|  | to know (learn) the ropes |
|  | nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì...) |
|  | to put somebody up to the ropes |
|  | to show somebody the ropes |
|  | chỉ cho ai biết rõ tình hình điều kiện (để giải quyết vấn đề gì) |
|  | a rope of sand |
|  | sự vững chắc giả tạo; ảo giác, ảo tưởng |
|  | to throw a rope to somebody |
|  | giúp đỡ ai (trong hoàn cảnh gay go) |
 | ngoại động từ |
|  | trói (cột, buộc) bằng dây thừng; nối lại bằng dây thừng |
|  | cột chung lại (những người leo núi) để đảm bảo an toàn |
|  | vây quanh lại bằng dây thừng, tách riêng ra bằng dây thừng |
|  | kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa) |
 | nội động từ |
|  | đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang) |
|  | (thể dục,thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua) |
|  | to rop in |
|  | rào quanh bằng dây thừng, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...) |
|  | lôi kéo (ai) vào (công việc gì) |
|  | dụ dỗ, nhử đến, dụ đến |
|  | to rope off |
|  | chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào) |