remission
remission | [ri'mi∫n] |  | danh từ | |  | sự miễn giảm, tình trạng được rút ngắn án tù (vì có hạnh kiểm tốt) | |  | sự tha thứ, sự miễn giảm (thuế, nợ..) | |  | the remission of a tax | | sự miễn thuế | |  | sự thuyên giảm, sự dịu bớt (cơn sốt...) | |  | slight remission of a fever | | sự dịu bớt cơn sốt | |  | việc Chúa khoan hồng, việc Chúa tha thứ các tội lỗi |
/ri'miʃn/
danh từ
sự tha thứ, sự miễn giảm the remission of a tax sự miễn thuế
sự thuyên giảm, sự dịu bớt (cơn sốt...)
|
|