overdo
overdo | ['ouvə'du:] |  | ngoại động từ overdid, overdone | |  | hành động quá trớn | |  | dùng quá mức | |  | làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng | |  | he overdid his apology | | anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng | |  | làm mệt phờ | |  | nấu quá nhừ |  | nội động từ | |  | làm quá | |  | overdo it/things | |  | làm việc, nghiên cứu.. quá sức | |  | cư xử một cách quá cường điệu (nhằm đạt được mục đích của mình) | |  | he was trying to be helpful, but he rather overdid it | | anh ta cố gắng trở nên có ích nhưng có phần cường điệu |
/'ouvə'du:/
ngoại động từ overdid, overdone
làm quá trớn, làm quá
làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng he overdid his apology anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng
làm mệt phờ
nấu quá nhừ
nội động từ
làm quá
|
|