minor
minor | ['mainə] |  | tính từ | |  | nhỏ hơn, không quan trọng, thứ yếu | |  | minor mistakes | | những lỗi nhỏ | |  | minor planet | | hành tinh nhỏ | |  | to play a minor part | | đóng một vai thứ yếu, đóng một vai phụ | |  | em, bé (dùng trong trường hợp có hai anh em học cùng trường) | |  | Smith minor | | Xmít bé | |  | (âm nhạc) thứ | |  | minor interval | | quãng thứ |  | danh từ | |  | người vị thành niên | |  | đề tài phụ của một sinh viên | |  | (âm nhạc) điệu thứ |  | động từ | |  | (to minor in something) học cái gì như là một đề tài phụ |
(đại số) định thức con // nhỏ, bé
complementary m. định thức con bù
principal m. định thức con chính
sigbed m. phần bù đại số
symmetrical m. định thức con đối xứng
unsymmetrical m. định thức con không đối xứng
/'mainə/
tính từ
nhỏ (hơn), không quan trọng, thứ yếu minor mistakes những lỗi nhỏ to play a minor part đóng một vai thứ yếu, đóng một vai phụ
em, bé (dùng trong trường hợp có hai anh em học cùng trường) Smith minor Xmít bé
(âm nhạc) thứ minor interval quãng thứ
danh từ
người vị thành niên
(âm nhạc) điệu th
|
|