sự lặn lội (sự đi bộ qua một khu vực, nhất là một quãng đường xa và mệt nhọc); chuyến đi bộ dài
kẻ lang thang, người sống lang thang; lối sống lang thang
to be on the tramp
đi lang thang
(hàng hải) tàu chở hàng không chạy theo tuyến đường nhất định (gặp hàng đâu chở đấy)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn bà đĩ thoã, người đàn bà dâm ô, người đàn bà không có đạo đức về mặt tình dục
ngoại động từ
bước nặng nề
tramp the streets looking for work
lê bước qua các phố để tìm kiếm công ăn việc làm
đi bộ, cuốc bộ
we'll have to tramp it
chúng ta sẽ phải cuốc bộ quãng đường ấy
đi lang thang
to tramp the streets
đi lang thang khắp phố
đi thám hiểm, du khảo
/træmp/
danh từ tiếng đi nặng nề the tramp of marching soldiers tiếng chân bước nặng nề của đoàn quân cuộc đi bộ dài người đi lang thang; lối sống lang thang to be on the tramp đi lang thang (hàng hải) tàu hàng chạy không theo đường nhất định (gặp hàng đâu chở đấy) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn bà đĩ thoã; người con gái đĩ thoã
động từ bước nặng nề đi bộ, cuốc bộ we'll have to tramp it chúng ta sẽ phải cuốc bộ quãng đường ấy đi lang thang to tramp the streets đi lang thang khắp phố