Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
tingle





tingle
[tiηgl]
danh từ
sự ngứa ran; cảm giác ngứa ran
to have a tingle in one's arms
ngứa như có kiến bò ở cánh tay
tiếng ù ù (trong tai)
sự náo nức, sự rộn lên
nội động từ
(+ with something) có cảm giác bị châm, có cảm giác ngứa, có cảm giác nhoi nhói nhẹ (ở trong da)
fingers tingling with cold
những ngón tay tê vì lạnh
ù lên (tai)
my ears tingled
tai tôi ù lên
(+ with something) bị kích động, bị kích thích, bị ảnh hưởng bởi (một cảm xúc)
the people tingle with excitement
nhân dân bừng lên náo nức


/tindʤ/

danh từ
sự ngứa ran, sự ngứa như có kiến bò
to have a tingle in one's arms ngứa như có kiến bò ở cánh tay
tiếng ù ù (trong tai)
sự náo nức, sự rộn lên

nội động từ
có cảm giác ngứa ran, ngứa như có kiến bò
ù lên (tai)
my ears tingled tai tôi ù lên
bị kích động, bị kích thích, náo nức, rộn lên
the people tingle with excitement nhân dân náo nức

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "tingle"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.