Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
tenure




tenure
['tenjuə]
danh từ
sự nắm giữ chức vụ hoặc tài sản; sự chiếm giữ
thời kỳ hoặc cách nắm giữ đó; nhiệm kỳ; sự chiếm hữu
the tenure of the US Presidency is four years
nhiệm kỳ tổng thống Hoa Kỳ là bốn năm
during his short tenure of office
trong thời gian ngắn ngủi ông ta giữ nhiệm vụ
freehold/leasehold tenure
sự chiếm hữu vô thời hạn/theo hợp đồng
security of tenure
sự bảo đảm quyền tiếp tục được thuê
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự bổ nhiệm làm giáo viên thường xuyên (ở một trường đại học hoặc một cơ sở khác)
granted tenure after six years
được bổ nhiệm làm giáo viên chính thức sau sáu năm
feudal tenure
thái ấp


/'tenjuə/

danh từ
đất cho làm rẽ, đất phát canh
sự chiếm hữu, sự hưởng dụng; thời gian chiếm hữu, thời gian hưởng dụng, nhiệm kỳ
during his short tenure of office trong thời gian ngắn ngủi ông ta giữ nhiệm vụ !feudal tenure
thái ấp

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "tenure"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.