self-righteous
self-righteous | [,self 'rait∫əs] | | tính từ | | | biểu lộ một cách tự mãn rằng mình tin điều mình làm, nghĩ là đúng; tự cho là đúng đắn | | | a self-righteous person/attitude/remark | | người/thái độ/nhận xét tự cao tự đại | | | a self-righteous demand | | lời yêu cầu mà mình tự cho là đúng đắn |
/'self'raitʃəs/
tính từ tự cho là đúng đắn a self-righteous demand lời yêu cầu mà mình tự cho là đúng đắn
|
|