 | ['sæηktifai] |
 | ngoại động từ (sanctified) |
|  | thánh hoá; làm cho ai trở nên thiêng liêng, thần thánh |
|  | a life sanctified by prayer |
| một cuộc đời thánh hoá bằng cầu nguyện |
|  | xác nhận; thừa nhận; biện hộ, làm cho hợp pháp |
|  | the end sanctifies the means |
| mục đích biện hộ cho thủ đoạn |