Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
roll





roll


roll

A roll is a small piece of baked dough.




roll

Many items, like paper towels, come on a roll.

['roul]
danh từ
cuốn, cuộn, súc, ổ
rolls of paper
những cuộn giấy
a roll of bread
ổ bánh mì
a roll of hair
búi tóc
a roll of tobacco
cuộn thuốc lá
ổ bánh mì nhỏ (để ăn sáng...)
văn kiện, hồ sơ
the Rolls
sở lưu trữ hồ sơ
danh sách
a roll of honour
danh sách những người hy sinh vì tổ quốc; danh sách những người được khen tặng
to call the roll
gọi tên, điểm danh
mép gập xuống (của cái gì)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền, tập tiền
(kỹ thuật) trục, trục cán, tang; xylanh, con lăn, trục lăn
danh từ
sự lăn tròn
to have a roll on the grass
lăn mình trên cỏ
sự lắc lư, sự tròng trành (tàu biển); dáng đi lắc lư
sóng cuồn cuộn
the roll of the sea
sóng biển cuồn cuộn
tiếng sấm vang rền, hồi trống vang rền; lời nói thao thao nhịp nhàng
(hàng không) sự lộn vòng (máy bay)
ngoại động từ
lăn, vần
to roll a barrel
lăn (vần) một cái thùng
cuốn, quấn, cuộn
to roll a cigarette
cuốn một điếu thuốc lá
to roll a blanket
cuốn một cái chăn
to roll oneself in a rug
cuộn tròn mình trong chăn
to roll oneself into a ball
cuộn tròn lại
đọc rung lên, đọc sang sảng, hát ngân vang
to roll out verses
ngâm thơ sang sảng
to roll one's rs
rung những chữ r
lăn (đường...), cán (kim loại)
làm cho cuồn cuộn
the river rolls its waters to the sea
con sông đưa dòng nước cuồn cuộn chảy ra biển
chimney rolls up smoke
ống khói nhả khói lên cuồn cuộn
nội động từ
lăn
quay quanh (hành tinh...)
lăn mình
to roll on the grá
lăn mình trên cỏ
to roll in money (riches)
ngập trong của cải
((thường) + on, by) trôi đi, trôi qua (thời gian, năm tháng...)
chạy, lăn (xe cộ); đi xe (người)
chảy cuồn cuộn (sông, biển); chảy (nước mắt...)
tròng trành (tàu biển...); đi lắc lư (người)
rền, đổ hồi (sấm, trống...)
cán được
this metal rolls easily
thứ kim loại này dễ cán
(hàng không) lộn vòng
to roll away
lăn đi, lăn ra xa
tan đi (sương mù...)
to roll by
trôi đi, trôi qua (thời gian...)
to roll in
lăn vào
đổ dồn tới, đến tới tấp
to roll on
to roll by to roll out
lăn ra, lăn ra ngoài
đọc sang sảng dõng dạc
to roll over
lăn mình, lăn tròn
đánh (ai) ngã lăn ra
to roll up
cuộn (thuốc lá); cuộn lại
to roll onself up in a blanket
cuộn mình trong chăn
bọc lại, gói lại, bao lại
tích luỹ (của cải...); chồng chất (nợ nần...)
(thông tục) xuất hiện, xuất hiện bất thình lình (trên (sân khấu))


/'roulkɔ:l/

danh từ
cuốn, cuộn, súc, ổ
rolls of paper những cuộn giấy
a roll of bread ổ bánh mì
a roll of hair búi tóc
a roll of tobacco cuộn thuốc lá
ổ bánh mì nhỏ (để ăn sáng...)
văn kiện, hồ sơ
the Rolls sở lưu trữ hồ sơ
danh sách
a roll of honour danh sách những người hy sinh vì tổ quốc; danh sách những người được khen tặng
to call the roll gọi tên, điểm danh
mép gập xuống (của cái gì)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền, tập tiền
(kỹ thuật) trục, trục cán, tang; xylanh, con lăn, trục lăn

danh từ
sự lăn tròn
to have a roll on the grass lăn mình trên cỏ
sự lắc lư, sự tròng trành (tàu biển); dáng đi lắc lư
sóng cuồn cuộn
the roll of the sea sóng biển cuồn cuộn
tiếng sấm vang rền, hồi trống vang rền; lời nói thao thao nhịp nhàng
(hàng không) sự lộn vòng (máy bay)

ngoại động từ
lăn, vần
to roll a barrel lăn (vần) một cái thùng
cuốn, quấn, cuộn
to roll a cigarette cuốn một điếu thuốc lá
to roll a blanket cuốn một cái chăn
to roll onself in a rug cuộn tròn mình trong chăn
to roll oneself into a ball cuộn tròn lại
đọc rung lên, đọc sang sảng, hát ngân vang
to roll out verses ngâm thơ sang sảng
to roll one's rs rung những chữ r
lăn (đường...), cán (kim loại)
làm cho cuồn cuộn
the river rolls its waters to the sea con sông đưa dòng nước cuồn cuộn chảy ra biển
chimney rolls up smoke ống khói nhả khói lên cuồn cuộn

nội động từ
lăn
quay quanh (hành tinh...)
lăn mình
to roll on the grá lăn mình trên cỏ
to roll in money (riches) ngập trong của cải
((thường) on, by) trôi đi, trôi qua (thời gian, năm tháng...)
chạy, lăn (xe cộ); đi xe (người)
chảy cuồn cuộn (sông, biển); chảy (nước mắt...)
tròng trành (tàu biển...); đi lắc lư (người)
rền, đổ hồi (sấm, trống...)
cán được
this metal rolls easily thứ kim loại này dễ cán
(hàng không) lộn vòng !to roll away
lăn đi, lăn ra xa
tan đi (sương mù...) !to roll by
trôi đi, trôi qua (thời gian...) !to roll in
lăn vào
đổ dồn tới, đến tới tấp !to roll on !to roll by to roll out
lăn ra, lăn ra ngoài
đọc sang sảng dõng dạc !to roll over
lăn mình, lăn tròn
đánh (ai) ngã lăn ra !to roll up
cuộn (thuốc lá); cuộn lại
to roll onself up in a blanket cuộn mình trong chăn
bọc lại, gói lại, bao lại
tích luỹ (của cải...); chồng chất (nợ nần...)
(thông tục) xuất hiện, xuất hiện bất thình lình (trên sân khấu)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "roll"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.