Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
rare





rare
[reə]
tính từ
hiếm; hiếm thấy; hiếm có; ít có
a rare book/plant/butterfly
một quyển sách/loại cây/con bướm hiếm
a rare sight/visitor
cảnh tượng/người khách hiếm thấy
rare gas
(hoá học) khí hiếm
rare earth
(hoá học) đất hiếm
with rare exceptions, he doesn't appear in public now
trừ những trường hợp hiếm hoi, giờ đây ông ta không xuất hiện trước công chúng
it's rare for her to arrive late
hiếm khi cô ấy đến muộn
loãng (về khí; nhất là khí quyển)
the rare atmosphere of the mountain tops
không khí loãng trên đỉnh núi
rất quý, rất tốt, rất ngon, rất vui...
we had a rare (old) time at the party
chúng tôi được vui chơi những giờ thoải mái ít thấy trong buổi liên hoan
to be shy, tolerant to a rare degree
e thẹn, khoan dung đến mức hiếm thấy
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (nói về thịt bò) nấu thế nào để bên trong còn đỏ và còn nước; tái; lòng đào
rare beef
bò tái
rare beefsteak
bít tết còn lòng đào



hiếm

/reə/

tính từ
hiếm, hiếm có, ít có
a rare plant một loại cây hiếm
a rare opportunity cơ hội hiếm có
rare gas (hoá học) khí hiếm
rare earth (hoá học) đất hiếm
loãng
the rare atmosphere of the mountain tops không khí loâng trên đỉnh núi
rất quý, rất tốt, rất ngon, rất vui...
to have a rare time (fun) được hưởng một thời gian rất vui

tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tái, xào còn hơi sống, rán còn lòng đào
rare beef bò tái
rare beefsteak bít tết còn lòng đào

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "rare"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.