Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
rank





rank
[ræηk]
danh từ
vị trí trong thang bậc về trách nhiệm, phẩm chất, địa vị xã hội...; hàng, cấp; chức
ministers of cabinet rank
cấp bộ trưởng Nội các
a painter of the first/top rank
một hoạ sĩ hàng đầu
people of (high) rank
những người có địa vị xã hội (cao)
people of all ranks and classes
những người thuộc mọi tầng lớp và giai cấp
vị trí hoặc cấp bậc trong lực lượng vũ trang; cấp bậc
promoted to the rank of captain
được thăng cấp đại úy
above/below a major in rank
trên/dưới cấp thiếu tá
officers of high rank
sĩ quan cao cấp
rank and file
xem the rank and file
hàng hoặc dãy đồ đạc
a cab/taxi -rank
một dãy xe/tắc xi
take the taxi at the head of the rank
hãy đi chiếc tắc xi ở đầu dãy
hàng hoặc dãy lính, cảnh sát... đứng sát cạnh nhau
ranks of marching infantry
hàng ngũ bộ binh đang diễu hành
the ranks (cũng other ranks)
lính thường (binh nhì, hạ sĩ...) chứ không phải sĩ quan
to serve in/join the ranks
đi lính, phục vụ trong quân đội
to rise from the ranks
(quân sự) từ lính thường trở thành sĩ quan; từ dân thường bước lên địa vị cao sang
to be reduced to the ranks
bị hạ/giáng xuống làm lính
to fall into ranks
đứng thành hàng ngũ
to close the ranks
dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ
to break ranks
giải tán hàng ngũ
to join the ranks of the unemployed
gia nhập đội ngũ những người thất nghiệp (trở nên thất nghiệp)
to pull rank
xem pull
ngoại động từ
(to rank somebody / something as something) xếp ai/cái gì vào hàng ngũ, phân thành cấp bậc theo phẩm chất, thành tích...; xếp loại
where/how do you rank Karpow as a chess player?
anh xếp Karpov vào loại đấu thủ cờ hạng nào?
to rank someone among the great writers
xếp ai vào hàng các nhà văn lớn
I rank her achievement very highly
tôi xếp hạng thành tích của cô ta rất cao
nội động từ
có cấp bậc hoặc xếp vị trí
to rank among the best
được xếp vào loại khá nhất
to rank first in production of coal
đứng hàng đầu về sản xuất than
does he rank among/with the failures?
anh ta có nằm trong số những người thất bại hay không?
a major ranks above a captain
thiếu tá có cấp bậc cao hơn đại úy
a high-ranking official/delegate
một quan chức/đại biểu cao cấp
tính từ
rậm rạp, sum sê
rank vegetation
cây cối rậm rạp
rank ivy/grass
cây thường xuân/cỏ rậm rạp
(nói về đất) có nhiều cỏ dại; có thể sinh nhiều cỏ dại
rank soil
đất có lắm cỏ dại
a field rank with nettles and thistles
cánh đồng lắm tầm ma và cây kế
có mùi hôi thối, có vị hôi thối; khó chịu
rank tobacco
thuốc lá có mùi khét
the rank stench of rotting meat
mùi hôi của thịt thối
không lầm vào đâu được; rõ rành rành
a rank lie
lời nói dối trắng trợn
a rank duffer
người ngốc vô cùng
rank insolence/stupidity/injustice
thái độ láo xược/sự ngu ngốc/sự bất công rõ rành rành
the winning horse was a rank outsider
con ngựa thắng cuộc lại là một con người hoàn toàn ít có khả năng thắng



hạng
r. of a maxtrix hạng của ma trận
infinite r. hạng vô hạn

/ræɳk/

danh từ
hàng, dãy
hàng ngũ, đội ngũ
to fall into rank đứng thành hàng ngũ
to close the ranks dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ
to break rank giải tán hàng ngũ
the ranks; the rank and file (quân sự) các chiến sĩ, lính thường (đối lại với sĩ quan); những đảng viên thường (của một đảng); dân thường
to rise from the ranks (quân sự) từ lính thường trở thành sĩ quan; từ dân thường bước lên địa vị cao sang
hạng, loại
a poet of the highest rank một nhà thơ vào loại lớn nhất
to take rank with cùng loại với
địa vị xã hội; địa vị cao sang; tầng lớp
people of all ranks and classes những người thuộc mọi tầng lớp và giai cấp
a man of high rank người có địa vị cao sang trong xã hội
person of rank quý tộc
rank and fashion tầng lớp trên, tầng lớp quý tộc
cấp, bậc
to be promoted to the rank of captain được thăng cấp đại uý

ngoại động từ
sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ
xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng
to rank someone among the great writers xếp ai vào hàng các nhà văn lớn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai)

nội động từ
được xếp vào loại, đứng vào hàng, có địa vị
to rank among the best được xếp vào loại khá nhất
to rank above someone có địa vị trên ai
to rank first in production of coal đứng hàng đầu về sản xuất than
(quân sự) ( ogg, past) diễu hành

tính từ
rậm rạp, sum sê
rank vegetation cây cối rậm rạp
nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại
land too rank to grow corn đất nhiều cỏ dại quá không trồng lúa được
ôi khét
rank butter bơ ôi khét
thô bỉ, tục tĩu; ghê tởm
hết sức, vô cùng, quá chừng, trắng trợn, rõ rành rành, không lầm vào đâu được
a rank lie lời nói dối trắng trợn
a rank duffer người ngốc vô cùng
a rank poison thuốc rất độc

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "rank"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.