heaven 
/'hevn/
danh từ
thiên đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) to be in heaven lên thiên đường, chết
Ngọc hoàng, Thượng đế, trời it was the will of Heaven đó là ý trời by heaven!; good heavens! trời ơi!
((thường) số nhiều) (văn học) bầu trời, khoảng trời the broad expanse of heaven khoảng trời rộng bao la the heavens khoảng trời
niềm hạnh phúc thần tiên!to move haven and earth
(xem) move!in the seventh heaven
vui sướng tuyệt trần!seventh heaven!heaven of heavens
trên cao chín tầng mây (nơi Thượng đế ở, theo đạo Do thái)
(thiên văn) bầu trời thiên đàng
|
|