Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
rung



I.rung1 /rʌŋ/ BrE AmE
the past participle of ↑ring2
II.rung2 BrE AmE noun [countable]
[Language: Old English; Origin: hrung]
1. one of the bars that form the steps of a ladder
2. informal a particular level or position in an organization or system
rung of/on
Humans are on the highest rung of the evolutionary ladder.

đgt 1. Lay động: Đố ai quét sạch lá rừng, để anh khuyên gió gió đừng rung cây (cd); Sóng sông ai vỗ, cây đồi ai rung (Tản-đà) 2. Cử động; Sẽ chuyển đi chuyển lại: Đắc chí, ngồi rung đùi.



[rung]
động từ
shake; shake down
rung cây
to shake a tree
agitate, put in motion, shake, stir, ring (bell), trill
ào ào đổ lộc rung cây (truyện Kiều)
it blustered strewing buds and shaking trees


runghu
[rʌη]
danh từ
thanh ngang tạo thành bậc của một cái thang
thang ngang nối chân ghế với nhau.. để cho nó vững chắc
cấp bậc trong xã hội (trong nghề nhiệp, trong tổ chức..)
động tính từ quá khứ của ring


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "rung"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.