Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
hawk



I.hawk1 /hɔːk $ hɒːk/ BrE AmE noun [countable]
[Language: Old English; Origin: hafoc]

1. a large bird that hunts and eats small birds and animals
2. a politician who believes in using military force OPP dove
3. watch somebody like a hawk to watch someone very carefully
4. have eyes like a hawk to be quick to notice things, especially small details
II.hawk2 BrE AmE verb

[Sense 1: Date: 1500-1600; Origin: hawker]
[Sense 2: Date: 1500-1600; Origin: Probably from the sound]
1. [transitive] to try to sell goods, usually by going from place to place and trying to persuade people to buy them
2. [intransitive and transitive] to cough up ↑phlegm

h\\hawkhu


hawk

The hawk is a bird of prey, a raptor.

[hɔ:k]
danh từ
(động vật học) diều hâu; chim ưng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (chính trị) người ủng hộ chính sách hiếu chiến trong công tác đối ngoại; kẻ diều hâu
not to know a hawk from a handsaw
dốt đặc không biết gì hết
nội động từ
săn bằng chim ưng
ngoại động từ
(to hawk something about / around) chào (hàng) để bán bằng cách đi đến từng nhà, từng đường phố...
tung tin bằng cách nói
who's been hawking gossip about?
ai là người đã truyền tin đồn khắp nơi?

[hawk]
saying & slang
a person who likes war; wants to make war
The hawks were pleased when the US declared war on Iraq.


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "hawk"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.