I.rung1 /rʌŋ/ BrE AmE
the past participle of ↑ring2
II.rung2 BrE AmE noun [countable]
[Language: Old English; Origin: hrung]
1. one of the bars that form the steps of a ladder
2. informal a particular level or position in an organization or system
rung of/on
Humans are on the highest rung of the evolutionary ladder.
〆 đgt 1. Lay động: Đố ai quét sạch lá rừng, để anh khuyên gió gió đừng rung cây (cd); Sóng sông ai vỗ, cây đồi ai rung (Tản-đà) 2. Cử động; Sẽ chuyển đi chuyển lại: Đắc chí, ngồi rung đùi.
◎ | [rung] |
※ | động từ |
| ■ | shake; shake down |
| ☆ | rung cây |
| to shake a tree |
| ■ | agitate, put in motion, shake, stir, ring (bell), trill |
| ☆ | ào ào đổ lộc rung cây (truyện Kiều) |
| it blustered strewing buds and shaking trees |
runghu◎ | [rʌη] |
※ | danh từ |
| ■ | thanh ngang tạo thành bậc của một cái thang |
| ■ | thang ngang nối chân ghế với nhau.. để cho nó vững chắc |
| ■ | cấp bậc trong xã hội (trong nghề nhiệp, trong tổ chức..) |
※ | động tính từ quá khứ của ring |