Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
jack



I.jack1 /dʒæk/ BrE AmE noun [countable]
[Date: 1300-1400; Origin: From the man's name Jack]
1. a piece of equipment used to lift a heavy weight off the ground, such as a car, and support it while it is in the air:
a hydraulic jack
2. a card used in card games that has a man’s picture on it and is worth less than a queen and more than a ten
jack of hearts/clubs etc
a pair of jacks
3. an electronic connection for a telephone or other electric machine:
a phone jack
4.
a) jacks [plural] a children’s game in which the players try to pick up small objects called jacks while ↑bouncing and catching a ball
b) a small metal or plastic object that has six points, used in this game
5. a small white ball at which players aim larger balls in the game of ↑bowls
6. jack (shit) American English spoken not polite a rude expression meaning anything at all:
He doesn’t know jack shit about cars.
⇨ ↑jumping jack, ↑Union Jack
II.jack2 BrE AmE verb

jack somebody around phrasal verb

American English spoken to waste someone’s time by deliberately making things difficult for them:
Stop jacking me around and make up your mind!
jack something ↔ in phrasal verb
British English informal to stop doing something:
I’d love to jack in my job and go and live in the Bahamas.
jack off phrasal verb
American English informal not polite to ↑masturbate
jack something ↔ up phrasal verb
1. to lift something heavy off the ground using a jack:
Jack the car up higher – I can’t get the tire off.
2. informal to increase prices, sales etc by a large amount:
They’re just interested in jacking up their profit margins.

jackhu
[dʒæk]
danh từ
quả mít
(thực vật học) cây mít
gỗ mít
(hàng hải) lá cờ ((thường) chỉ quốc tịch)
Union Jack
quốc kỳ Anh
danh từ (từ cổ,nghĩa cổ)
áo chẽn không tay (của lính)
bình bằng da (để đựng nước, rượu...) ((cũng) black jack)
Giắc (tên riêng, cách gọi thân mật của tên Giôn)
người con trai, gã ((cũng) Jack)
every man jack
mọi người
Jack and Gill (Jill)
chàng và nàng
(như) jack tar
nhân viên, thợ, người đi làm thuê làm mướn, người làm những công việc linh tinh ((cũng) Jack)
Jack in office
viên chức nhỏ nhưng hay làm ra vẻ ta đây quan trọng
(đánh bài) quân J
(quân sự), (từ lóng) lính quân cảnh
(động vật học) cá chó nhỏ
(kỹ thuật) cái kích, cái palăng; tay đòn, đòn bẩy
giá, bệ đỡ
cái đế rút giày ống ((cũng) boot jack)
máy để quay xiên nướng thịt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đuốc, đèn (để đi săn hoặc câu đêm) ((cũng) jack light)
to be Jack of all trades and master of none
nghề gì cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào
before you could say Jack Robinson
đột ngột, rất nhanh, không kịp kêu lên một tiếng, không kịp ngáp
ngoại động từ
((thường) + up) kích lên (xe ô tô...)
săn bằng đuốc, săn bằng đèn; câu bằng đuốc, câu bằng đèn
to jack up
bỏ, từ bỏ
to jack up one's job
bỏ công việc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nâng, tăng (giá lương...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quở trách, khiển, chỉnh (vì sao lãng...)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "jack"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.