scamp
scamp | ['skæmp] |  | danh từ | |  | (đùa cợt) đứa bé tinh quái | |  | kẻ đểu cáng, kẻ xỏ lá; tên vô lại | |  | (thân mật) thằng chó, thằng quỉ |  | ngoại động từ | |  | làm tắc trách; làm chiếu lệ, làm qua quít | |  | bủn xỉn, keo kiệt, hà tiện, tiết kiệm (như) skimp |
/'skæmp/
danh từ
kẻ đểu cáng, kẻ xỏ lá; tên vô lại
(thân mật) thằng chó
ngoại động từ
làm tắc trách, làm chiếu lệ, làm bôi bác, làm qua quít
|
|