Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
due





due
[dju:]
danh từ
quyền được hưởng; cái được hưởng
he received a large reward, which was no more than his due
anh ta đã nhận được một phần thưởng lớn, đó cũng là quyền mà anh ta được hưởng
(số nhiều) thuế
harbour dues
thuế bến
(số nhiều) hội phí, đoàn phí
party dues
đảng phí
to give somebody his due
công bằng đối với ai
she's a slow worker but, to give her due, she does try very hard
cô ta làm việc chậm, nhưng công bằng mà nói, cô ta cố gắng hết sức
give the devil his due
hãy công bằng đối với mọi người (kể cả những kẻ không đáng được (như) vậy)
tính từ
(to be due to somebody) mắc nợ hoặc có nghĩa vụ đối với ai, mang ơn
đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...)
bill due on May 1st
hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5;
to fall (become) due
đến kỳ phải trả, đến hạn
my rent isn't due till Wednesday
đến thứ tư mới tới hạn tôi phải trả tiền thuê nhà
đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng
I'm still due fifteen days' holiday
tôi còn được hưởng 15 ngày nghỉ
she's due for promotion
cô ấy xứng đáng được thăng chức
after due consideration
sau khi suy nghĩ kỹ
with all due respect, I disagree completely
với tất cả sự kính trọng thích đáng, tôi hoàn toàn không đồng ý
with due attention
với sự chú ý thích đáng
in due form
theo đúng thể thức
in due time
đúng vào thời điểm cần thiết; đúng lúc
to have one's due reward
được phần thưởng xứng đáng
after due consideration
sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ
in due course
vào một lúc thích hợp
your request will be dealt with in due course
yêu cầu của ông sẽ được giải quyết vào một lúc thích hợp
vì, do bởi, tại, nhờ có
it is due to him
tại hắn ta
due to one's negligence
do cẩu thả, do lơ đễnh
due to fog, the boat arrived late
do sương mù nên tàu đến chậm
the discovery is due to Newton
nhờ Niu-tơn mà có phát minh
được định thời gian, được sắp đặt, được chờ đợi (theo kế hoạch, theo quy định...)
the train is due at two o'clock
xe lửa phải đến vào lúc hai giờ
the train is due and overdue
xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi
he is due to speak at the meeting tonight
anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay
I'm due to start early
tôi phải khởi hành sớm
phó từ
đúng
to go due north
đi đúng hướng bắc


/dju:/

danh từ
quyền được hưởng; cái được hưởng
to give somebody his due cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng
món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả
to pay one's dues trả nợ; trả cái mình phải trả
to claim one's dues đòi nợ
(số nhiều) thuế
harbour dues thuế bến
(số nhiều) hội phí, đoàn phí
party dues đảng phí !for a full due
(hàng hải) mãi mãi, hoàn toàn

tính từ
đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...)
bill due on May 1st hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5;
to fall (become) due đến kỳ phải trả, đến hạn
đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng
with due attention với sự chú ý thích đáng
in due from theo đúng thể thức
in due time đúng giờ
to have one's due reward được phần thưởng xứng đáng
after due consideration sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ
vì, do bởi, tại, nhờ có
it is due to him tại hắn ta
due to one's negligence do cẩu thả, do lơ đễnh
due to fog the boat arrived late tại sương mù tàu đến chậm
the discovery is due to Newton nhờ có Niu-tơn mà có phát minh
phải đến, phải (theo kế hoạch, theo quy định...)
the train is due at two o'clock xe lửa phải đến vào lúc hai giờ
the train is due and overdue xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi
he is due to speak at the meeting tonight anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay
I'm due to start early tôi phải khởi hành sớm

phó từ
đúng
to go due north đi đúng hướng bắc

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "due"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.