double-cross
double-cross | ['dʌblkrɔs] |  | danh từ | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trò hai mặt |  | ngoại động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) | |  | chơi hai mặt, lừa gạt |
|  | [double-cross] |  | saying && slang | |  | break a promise, cheat on someone | |  | He promised not to tell you, but he did. He double-crossed me. |
/'dʌblkrɔs/
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trò hai mang
ngoại động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng)
chơi hai mang để lừa gạt
lừa người cùng một bè; lừa dối, phản bội
|
|