vision
/'viʤn/
danh từ
sự nhìn; sức nhìn
field of vision trường nhìn, thị trường
within range of vision trong tầm mắt trông thấy được
điều mơ thấy, cảnh mộng
sự hiện hình yêu ma; bóng ma
ảo tưởng, ảo ảnh, ảo cảnh, ảo mộng
vision of peace ảo tưởng hoà bình
sức tưởng tượng; sự sắc bén khôn ngoan về chính trị
the vision of a poet sức tưởng tượng của một nhà thơ
ngoại động từ
thấy như trong giấc mơ
|
|