semblance
semblance | ['sembləns] |  | danh từ | |  | (+ of) sự trông giống cái gì; vẻ bề ngoài của cái gì | |  | to put on a semblance of anger | | làm ra vẻ giận | |  | to put on a semblance of cheerfulness | | làm ra vẻ hân hoan |
/'sembləns/
danh từ
sự trông giống, sự làm ra vẻ to put on a semblance of anger làm ra vẻ giận he bears the semblance of an angel and the heart of a devil hắn ta trông bề ngoài như thiên thần nhưng trong lòng là quỷ dữ, hắn ta miệng nam mô bụng bồ dao găm
|
|