 | [sel] |
 | danh từ |
|  | (thông tục) sự thất vọng |
|  | what a sell! |
| thật là thất vọng!, thật là chán quá! |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vố chơi khăm; sự đánh lừa, sự lường gạt |
|  | the hard/soft sell |
|  | bán cái gì một cách nhồi nhét/mời mọc |
|  | they're certainly giving the book the hard sell, with advertisements every night on TV |
| tối nào cũng quảng cáo trên ti vi, chắc họ định nhồi nhét để bán cho được quyển sách |
 | động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là sold |
|  | (to sell something to somebody; to sell at / for something) bán; nhượng lại (hàng hoá) |
|  | I won't sell (this book) to a stranger |
| Tôi sẽ không bán (quyển sách này) cho một người lạ |
|  | to sell something at a high price, a loss, a discount |
| bán cái gì với giá cao, lỗ vốn, hạ giá |
|  | to sell one's computer for 1000 francs |
| bán máy tính của mình với giá 1000 quan |
|  | to sell something by auction |
| bán đấu giá cái gì |
|  | to sell somebody into slavery |
| bán ai làm nô lệ |
|  | will you sell me your dictionary? |
| anh để từ điển của anh lại cho tôi nhé? |
|  | trữ cái gì để bán; là người bán cái gì |
|  | a shop that sells fruit, clothes, electrical goods |
| cửa hiệu bán trái cây, quần áo, đồ điện |
|  | do you sell newspapers? |
| ông có bán báo hay không? |
|  | làm cho người ta muốn mua cái gì; làm cho cái gì bán được; bán được; ăn khách |
|  | it is not price but quality that sells our shoes |
| không phải là giá cả, mà chính chất lượng giúp cho giày dép của chúng tôi bán chạy |
|  | her name will help to sell the film |
| tên tuổi cô ta sẽ giúp cho bộ phim ăn khách |
|  | (to sell something / somebody to somebody) làm cho ai tin rằng ai/cái gì là tốt; thuyết phục |
|  | you'll never sell changes like that to the work-force |
| anh sẽ không bao giờ được công nhân về những thay đổi như vậy đâu |
|  | a big poster campaign selling the new party |
| một chiến dịch quảng cáo rầm rộ cho đảng mới |
|  | you've to sell yourself at a job interview |
| anh phải lên gân vào (tỏ ra là người thích hợp cho công việc) trong cuộc phỏng vấn việc làm |
|  | to sell somebody an excuse, story |
| làm cho ai tin lời biện bạch, câu chuyện |
|  | lừa bịp |
|  | You've been sold again. That car you bought is a wreck |
| Anh lại bị lừa nữa rồi. Chiếc xe anh mua là thứ đồng nát bạc vụn |
|  | (to sell at / for something) bán được, tìm được người mua |
|  | goods that sell well |
| hàng hoá bán chạy |
|  | to sell to sell like hot cakes |
| bán chạy như tôm tươi |
|  | the group's record has sold millions |
| đĩa hát của nhóm ấy bán được hàng triệu bản |
|  | the badges sell at 50p each |
| huy hiệu bán với giá 50 p một chiếc |
|  | (nghĩa bóng) bán rẻ; phản bội |
|  | to sell one's honour |
| bán rẻ danh dự |
|  | to sell one's country |
| bán nước |
|  | to sell (something) up |
|  | bán (tất cả nhà cửa, tài sản... của mình trước khi rời đất nước hoặc về hưu chẳng hạn) |
|  | to sell something off |
|  | bán (những mặt hàng ế hoặc không được ưa thích) với giá rẻ hơn bình thường; bán hạ giá; bán xon |
|  | to sell somebody down the river |
|  | (thông tục) bán rẻ ai; phản bội ai |
|  | to sell one's life dearly |
|  | giết một số quân địch rồi mới hy sinh |
|  | to sell somebody a pup |
|  | (thông tục) bán đồ dỏm cho ai; bịp ai |
|  | to sell one's soul (to the devil) |
|  | bán linh hồn cho quỷ dữ; bán rẻ danh dự |
|  | to sell one's body |
|  | bán mình; làm đĩ |
|  | to be sold on somebody/something |
|  | yêu thích ai/cái gì |
|  | to be sold out (of something) |
|  | đã bán hết hẳn; bán hết sạch |
|  | we're sold out of Saturday papers |
| báo chủ nhật đã bán sạch rồi (không còn tờ nào nữa) |
|  | to sell out |
|  | được bán hết |
|  | the show has sold out |
| buổi biểu diễn đã bán hết vé |
|  | to sell out (to somebody) |
|  | phản lại nguyên tắc của mình |
|  | to sell somebody out |
|  | phản bội ai |
|  | to sell (something) out (to somebody) |
|  | bán tất cả hoặc một phần (cổ phần của mình trong một doanh nghiệp); sang nhượng; bán lại |
|  | to sell something/somebody short |
|  | bán (các cổ phần..) mà ta chưa có trong tay với hy vọng là có thể mua lại ngay những thứ đó với giá hạ hơn |
|  | không thừa nhận giá trị thực sự của cái gì/ai; đánh giá thấp |
|  | to sell oneself (to somebody) |
|  | nhận của đút lót (của ai) để làm điều xấu; bán rẻ mình |
|  | the police had sold themselves to the gang leaders |
| cảnh sát đã tự bán rẻ mình cho bọn trùm băng đảng |