 | ['plæstik] |
 | danh từ |
|  | chất dẻo; chất làm bằng chất dẻo |
|  | the use of plastics in industry |
| việc sử dụng chất dẻo trong công nghiệp |
|  | many items in daily use are made out of plastic |
| nhiều đồ dùng hàng ngày được làm từ chất dẻo |
|  | (plastics) khoa học chế tạo chất dẻo |
|  | (thông tục) thẻ tín dụng làm bằng chất dẻo (như) plastic money |
 | tính từ |
|  | làm bằng chất dẻo (hàng hoá) |
|  | a plastic cup |
| cốc bằng chất dẻo |
|  | a plastic toy |
| đồ chơi bằng chất dẻo |
|  | fabric with a plastic coating |
| vải tráng chất dẻo |
|  | dẻo, nặn được, dễ tạo hình, làm thành khuôn (chất liệu, các chất) |
|  | clay is a plastic substance |
| đất sét là một chất để làm khuôn |
|  | tạo hình, điêu khắc (đất sét, sáp..) |
|  | plastic arts |
| nghệ thuật tạo hình |
|  | plastic surgery |
| phẫu thuật tạo hình |
|  | (nghĩa bóng) mềm dẻo, mềm mỏng, hay chiều đời; dễ uốn nắn (người) |
|
 | [plastic] |
 | saying && slang |
|  | credit cards, bank cards |
|  | I like to use plastic when I travel. I don't feel safe carrying cash. |