 | [kəm'peə] |
 | ngoại động từ |
|  | so sánh; ví |
|  | to compare (the style of) the two poems |
| so sánh (phong cách của) hai bài thơ |
|  | if you compare her work with his/If you compare their work, you'll find hers is much better |
| nếu anh so sánh tác phẩm của cô ấy với tác phẩm của anh ta/nếu anh so sánh tác phẩm của họ với nhau, anh sẽ thấy tác phẩm của cô ấy hay hơn nhiều |
|  | to compare the original with the copy |
| so nguyên bản với bản sao |
|  | poets often compare sleep to death |
| các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết |
|  | a beginner's painting can't be compared to that of an expert |
| tranh của người mới vào nghề vẽ không thể sánh với tranh của một chuyên gia được |
|  | (ngôn ngữ học) tạo cấp so sánh và cấp cao nhất (của tính từ, phó từ) |
 | nội động từ |
|  | có thể sánh với ai/cái gì |
|  | no work can compare with it |
| không tác phẩm nào có thể so sánh được với nó |
|  | he cannot compare with Shakespeare as a writer of tragedies |
| ông ta không thể sánh với Shakespeare về việc soạn bi kịch |
|  | to compare notes (with somebody) |
|  | trao đổi ý kiến |
|  | we saw the play separately and compared notes afterwards |
| mỗi người chúng tôi tự xem vở kịch, rồi trao đổi ý kiến với nhau |
 | danh từ |
|  | (từ cổ,nghĩa cổ) sự so sánh |
|  | beyond (without, past) compare |
| không thể so sánh được, không thể bì được |
|  | she's lovely beyond compare |
| cô ta dễ thương không ai bì được |