 | [kleim] |
 | danh từ |
|  | (claim for something) sự đòi hỏi một số tiền (bảo hiểm, bồi (thường), tăng lương..... chẳng hạn); số tiền muốn đòi |
|  | to put in/make a claim for damages, a pay rise |
| đòi bồi thường thiệt hại, đòi tăng lương |
|  | that's a very large claim! |
| số tiền đòi hỏi nhiều quá! |
|  | (claim to something; claim on somebody / something) quyền đòi, quyền yêu sách |
|  | his claim to ownership is invalid |
| đòi hỏi của nó về quyền sở hữu là không có giá trị |
|  | claim to the throne |
| đòi làm vua |
|  | you've no claim on my sympathy |
| anh không có quyền buộc tôi phải đồng tình |
|  | his only claim to fame is that he once shook hands with our leader |
| điều duy nhất khiến ông ta tự cho mình nổi tiếng là ông ta đã có một lần bắt tay với lãnh tụ của chúng tôi |
|  | vật muốn đòi (nhất là một mảnh đất) |
|  | lời tuyên bố điều gì là sự thật; sự khẳng định |
|  | nobody believed his claim that he was innocent/to be innocent |
| không ai tin lời tuyên bố của nó rằng nó vô tội |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Uc) quyền khai thác mỏ |
|  | to lay claim to something |
|  | tuyên bố rằng mình có quyền đòi hỏi cái gì; tự cho rằng mình có khả năng làm điều gì |
|  | to lay claim to an inheritance |
| tuyên bố rằng mình có quyền thừa kế |
|  | I lay no claim to being a writer |
| tôi chẳng hề cho mình là một nhà văn |
|  | to stake a/ one's claim |
|  | xem stake |
 | động từ |
|  | đòi, yêu sách; thỉnh cầu |
|  | every citizen may claim the protection of the law |
| tất cả mọi công dân đều có thể yêu cầu pháp luật bảo vệ |
|  | to claim something back from somebody |
| yêu cầu ai trả lại cái gì |
|  | to claim diplomatic immunity |
| đòi hưởng quyền bất khả xâm phạm về ngoại giao |
|  | to claim ownership of a house |
| đòi quyền sở hữu một căn nhà |
|  | to claim an item of lost property |
| đòi một món tài sản bị thất lạc |
|  | gardening claims much time |
| việc làm vườn đòi hỏi phải tốn nhiều thời gian |
|  | there are several matters that claim my attention |
| có một số việc đòi hỏi tôi phải chú ý |
|  | (to claim for something) đòi (bồi (thường) theo hợp đồng bảo hiểm) |
|  | have you claimed (the insurance) yet? |
| anh đòi tiền (bảo hiểm) chưa? |
|  | to claim for damages |
| đòi bồi thường thiệt hại |
|  | quả quyết; khẳng định |
|  | to claim knowledge of something |
| quả quyết rằng mình biết cái gì |
|  | after the battle, both sides claimed victory |
| sau trận đánh, cả hai bên đều quả quyết rằng mình thắng |
|  | she claims that she is related to the Queen/to be related to the Queen |
| bà ta quả quyết rằng mình có họ hàng với Nữ hoàng |
|  | he claimed to be the best fooball-player in the school |
| nó cho mình là cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất của trường |
|  | (về một thảm hoạ, tai nạn) gây ra tổn thất hay tử vong |
|  | the earthquake claimed thousands of lives/victims |
| trận động đất làm chết hàng nghìn sinh mạng/nạn nhân |