admiration
admiration | [,ædmə'rei∫n] |  | danh từ | |  | sự ngắm nhìn một cách vui thích | |  | sự khâm phục, sự thán phục, sự cảm phục, sự hâm mộ, sự ngưỡng mộ; sự ca tụng | |  | người được khâm phục, người được hâm mộ, người được ca tụng; vật được hâm mộ, vật được ca tụng | |  | (ngôn ngữ học) sự cảm thán | |  | note of admiration | | dấu than | |  | (từ cổ,nghĩa cổ) sự lấy làm lạ; sự ngạc nhiên | |  | a mutual admiration society | |  | sự tâng bốc lẫn nhau |
/,ædmə'reiʃn/
danh từ
sự ngắm nhìn một cách vui thích
sự khâm phục, sự thán phục, sự cảm phục, sự hâm mộ, sự ngưỡng mộ; sự ca tụng
người được khâm phục, người được hâm mộ, người được ca tụng; vật được hâm mô, vật được ca tụng
(ngôn ngữ học) sự cảm thán note of admiration dấu than
(từ cổ,nghĩa cổ) sự lấy làm lạ; sự ngạc nhiên
|
|