Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
speech





speech
[spi:t∫]
danh từ
khả năng hoặc hành động nói; lời nói
man is the only animal that has the faculty of speech
người là động vật duy nhất có khả năng nói thành lời
to express one's thoughts by speech
dùng lời nói diễn đạt những suy nghĩ của mình
the car accident left him without the power of speech
tai nạn xe hơi đã làm cho anh ấy mất khả năng nói
cách nói; lối nói
his indistinct speech made it impossible to understand him
cách nói không rành rọt của ông ta làm cho người ta không hiểu được ông nói gì
she's doing a study of children's speech
bà ấy đang nghiên cứu về tiếng nói của trẻ thơ
his speech was slurred
tiếng nói của hắn líu nhíu
(speech on / about something) bài diễn thuyết; bài diễn văn
to make/deliver/give a speech
đọc/trình bày một bài diễn văn
a speech on/about illiteracy
bài diễn văn về nạn mù chữ
nhóm câu (dài) do một diễn viên nói
I've got some very long speeches to learn in Act 2
tôi có mấy đoạn thoại rất dài trong Hồi 2 cần phải học thuộc


/spi:tʃ/

danh từ
khả năng nói, năng lực nói
to lose the power (faculty) of speech không nói được nữa
lời nói, lời
cách nói
to be show of speech chậm mồm chậm miệng
bài nói, bài diễn văn
to deliver a speech đọc một bài diễn văn
ngôn ngữ (của một dân tộc)
(từ cổ,nghĩa cổ) tin đồn, lời đồn

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "speech"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.