Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
snarl





snarl
[snɑ:l]
danh từ
sự gầm gừ; tiếng gầm gừ (chó)
sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu, tiếng cằn nhằn (người)
to answer with a snarl
trả lời với giọng cằn nhằn
nội động từ
gầm gừ (chó)
càu nhàu, cằn nhằn, hầm hè (người)
to snarl out an answer
cằn nhằn mà trả lời
to snarl at somebody
cằn nhằn ai
danh từ
chỗ thắt nút, cái nút; chỗ nối
hair full of snarls
tóc rối kết lại
sự lộn xộn, tình trạng lộn xộn; sự rối beng; mớ bòng bong
traffic snarl
tình trạng xe cộ ùn lại, sức tắc nghẽn giao thông
ngoại động từ
(nghĩa bóng); (nghĩa đen) làm rối tung, làm rối ren
the machine snarled the material up
cái máy làm vải rối tung
chạm bằng cái đột
nội động từ
trở nên rối beng, trở nên rối tung
traffic has snarled up the city centre
giao thông bị ùn tắc ở trung tâm thành phố


/snɑ:l/

danh từ
tiếng gầm gừ (chó)
tiếng càu nhàu, tiếng cằn nhằn
to answer with a snarl trả lời với giọng cằn nhằn

động từ
gầm gừ (chó)
càu nhàu, cằn nhằn
to snarl out an answer cằn nhằn mà trả lời
to snarl at somebody cằn nhẳn cằn nhằn với ai

danh từ
chỗ thắt nút, cái nút; chỗ nối
hair full of snarls tóc rối kết lại
tình trạng lộn xộn; sự rối beng; mớ bòng bong !traffic snarl
tình trạng xe cộ ùn lại, sức tắc nghẽn giao thông

ngoại động từ
làm rối, làm xoắn (chỉ)
chạm bằng cái đột

nội động từ
rối beng, rối mù

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "snarl"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.