shepherd
shepherd | ['∫epəd] | | danh từ | | | người chăn cừu | | | người chăm nom, săn sóc; người hướng dẫn | | | linh mục, mục sư | | | the good Shepherd | | Chúa | | ngoại động từ | | | chăn (cừu) | | | trông nom săn sóc; hướng dẫn, dẫn dắt | | | a guide shepherded the tourists into the coach | | một hướng dẫn viên lùa khách du lịch lên xe | | | xua, dẫn, đuổi (một đám đông) |
/'ʃepəd/
danh từ người chăn cừu người chăm nom, săn sóc; người hướng dẫn linh mục, mục sư the good Shepherd Chúa
ngoại động từ chăn (cừu) trông nom săn sóc; hướng dẫn xua, dẫn, đuổi (một đám đông)
|
|