Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
romance





romance
[rou'mæns]
tính từ
(Romance) (thuộc) ngôn ngữ Rôman
danh từ
(Romance) ngôn ngữ rôman
truyện anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ, (thường) viết theo thể thơ)
truyện tưởng tượng, truyện hư cấu; văn học hư cấu
(a) medieval romance
(một) truyện hư cấu thời Trung cổ
không khí lãng mạn; tình cảm lãng mạn
truyện tình lãng mạn; mối tình lãng mạn
sự mơ mộng, tính lãng mạn
sự thêu dệt, sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu; sự tô vẻ
(âm nhạc) Rôman (khúc)
nội động từ
thêu dệt, bịa đặt; nói ngoa, cường điệu


/rə'mæns/

danh từ
(Romance) những ngôn ngữ rôman

tính từ
(Romance) Rôman (ngôn ngữ)

danh từ
truyện anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ, thường viết theo thể thơ)
tiểu thuyết mơ mông xa thực tế
câu chuyện tình lãng mạng; mối tình lãng mạng
sự mơ mộng, tính lãng mạng
sự thêu dệt, sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu
(âm nhạc) Rôman (khúc)

nội động từ
thêu dệt, bịa đặt; nói ngoa, cường điệu

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "romance"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.