piper 
piper | ['paipə(r)] |  | danh từ | |  | người thổi sáo, người thổi tiêu, người thổi kèn túi | |  | người mắc bệnh thở khò khè | |  | to pay the piper | |  | đứng ra chi phí mọi khoản, đứng ra chịu mọi tổn phí | |  | he who pays the piper calls the tune | |  | xem pay |
/'paipə/
danh từ
người thổi sáo, người thổi tiêu, người thổi kèn túi
người mắc bệnh thở khò khè !to pay the piper
đứng ra chi phí mọi khoản, đứng ra chịu mọi tổn phí !he who pays the piper calth the tume
(xem) pay
|
|