instrumental
instrumental | [,instru'mentl] |  | tính từ | |  | (instrumental in doing something) là phương tiện để đem lại cái gì | |  | he was instrumental in translating many world-famous novels into Vietnamese | | ông ta đã có công dịch nhiều tiểu thuyết nổi tiếng thế giới ra tiếng Việt | |  | (thuộc) dụng cụ, (thuộc) công cụ, (thuộc) phương tiện | |  | instrumental case | | ((ngôn ngữ học)) cách công cụ | |  | (âm nhạc) trình diễn bằng nhạc khí; soạn cho nhạc khí | |  | instrumental music | | âm nhạc soạn cho nhạc khí |  | danh từ | |  | (âm nhạc) bản nhạc trình diễn bằng nhạc khí | |  | (ngôn ngữ học) cách công cụ |
/,instru'mentl/
tính từ
dùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương tiện
(thuộc) dụng cụ, (thuộc) công cụ, (thuộc) phương tiện
(âm nhạc) trinh diễn bằng nhạc khí, viết cho nhạc khí instrumental case ((ngôn ngữ học)) cách công cụ
danh từ
(âm nhạc) bản nhạc trình diễn bằng nhạc khí
(ngôn ngữ học) cách công cụ
|
|