Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 107 皮 bì [0, 5] U+76AE
皮 bì
pi2
  1. Da. Da giống thú còn có lông gọi là , không có lông gọi là cách . ◇Nguyễn Du : Mao ám bì can sấu bất câm (Thành hạ khí mã ) Lông nám da khô gầy không thể tả.
  2. Bề ngoài. ◎Như: bì tướng chỉ có bề ngoài.
  3. Cái đích tập bắn.

棘皮 cức bì
皮幣 bì tệ
皮紙 bì chỉ
皮脂 bì chi
皮膚 bì phu
皮鍋煮肉 bì oa chử nhục
皮鞭 bì tiên
真皮 chân bì
表皮 biểu bì



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.