Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D2A
洪 hồng
hong2
  1. (Danh) Lụt, nước lũ. ◎Như: phòng hồng phòng chống lũ lụt.
  2. (Danh) Họ Hồng.
  3. (Tính) Cả, lớn. ◎Như: hồng lượng lượng cả, hồng phúc phúc lớn, hồng thủy nước lụt. ◇Hồng Lâu Mộng : Tự đương vĩnh bội hồng ân, vạn kiếp bất vong dã , (Đệ nhất hồi) Xin mãi mãi ghi nhớ ơn sâu, muôn kiếp không quên vậy.

洪範九疇 hồng phạm cửu trù
大洪福 đại hồng phúc
大洪水 đại hồng thủy



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.