Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
大洪水


大洪水 đại hồng thủy
  1. Lụt lội rất lớn. Theo Cựu Ước Thánh Kinh (Cơ đốc giáo), Đức Chúa Trời, thất vọng vì thấy con người trở thành xấu xa, muốn tiêu diệt loài người, nên gây ra đại hồng thủy . Sau Nặc-Á (Noé) được thần chỉ thị, làm thuyền cứu thoát nhân loại.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.