Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 37 大 đại [4, 7] U+593E
夾 giáp
夹 jia1, jia2
  1. (Động) Gắp, kèm cặp, ép giữ cả hai bên. ◎Như: dụng khoái tử giáp thái dùng đũa gắp thức ăn, lưỡng thối giáp khẩn hai đùi kẹp chặt lại.
  2. (Động) Cắp (mang dưới nách). ◎Như: giáp trước thư bao cắp cái cặp sách.
  3. (Động) Đánh phạt bằng gậy.
  4. (Động) Xen lẫn, chen vào. ◎Như: giá văn chương bạch thoại giáp văn ngôn bài văn bạch thoại đó chen lẫn văn ngôn (cổ văn).
  5. (Tính) Hai lớp. ◎Như: giáp y áo kép.
  6. (Tính) Gần, kề bên. ◇Nguyễn Trãi : Giáp ngạn thiên phong bài ngọc duẩn (Quá Thần Phù hải khẩu ) Sát bờ, ngàn ngọn núi bày ra như búp măng mọc.
  7. (Phó) Từ hai bên phải trái dồn ép lại. ◎Như: tả hữu giáp công từ hai mặt trái phải đánh ép vào, giáp kích đánh hai mặt.
  8. (Phó) Ngầm giấu. ◎Như: giáp đái độc phẩm mang lậu chất độc.
  9. (Danh) Bến đỗ thuyền.
  10. (Danh) Cái cặp, cái nhíp, cái kẹp (để gắp, cặp). ◎Như: phát giáp cái kẹp tóc.
  11. (Danh) Cái cặp, cái ví (để đựng sách, tiền). ◎Như: thư giáp cái cặp đựng sách.

夾衣 giáp y



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.