Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 24 十 thập [6, 8] U+5354
協 hiệp
协 xie2
  1. Hòa hợp. ◎Như: hiệp thương cùng bàn để định lấy một phép nhất định. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngã tam nhân kết vi huynh đệ, hiệp lực đồng tâm, nhiên hậu khả đồ đại sự , , (Đệ nhất hồi ) Ba chúng ta kết làm anh em, cùng lòng hợp sức, sau mới có thể tính được việc lớn.
  2. Có ý nghĩa là giúp đỡ. ◎Như: lương thực của tỉnh khác đem đến giúp tỉnh mình gọi là hiệp hướng , giúp người chủ sự chi mọi việc gọi là hiệp lí .

協助 tiếp trợ
協議 hiệp nghị
妥協 thỏa hiệp
同心協力 đồng tâm hiệp lực
協定 hiệp định
協同 hiệp đồng
協和 hiệp hòa
協會 hiệp hội
協力 hiệp lực
協作 hiệp tác
協商 hiệp thương
協鎮 hiệp trấn
協約 hiệp ước



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.