◎ | [skri:n] |
※ | danh từ |
| ■ | bình phong, màn che |
| ☆ | a screen of trees |
| màn cây |
| ☆ | under the screen of night |
| dưới màn che của bóng tối |
| ■ | (vật lý) màn, tấm chắn |
| ☆ | electric screen |
| màn điện |
| ☆ | shadow screen |
| màn chắn sáng |
| ■ | bức ngăn (nhất là trong các nhà thờ cổ) |
| ■ | bảng thông báo (có lưới sắt mắt cáo...) |
| ■ | màn ảnh, màn bạc; màn hình (của ti vi, máy tính..) |
| ☆ | panoramic screen |
| màn ảnh rộng |
| ■ | (the screen) phim ảnh (nói chung) |
| ☆ | write for the screen |
| viết kịch bản phim |
| ■ | rạp chiếu bóng (nhất là loại rạp nằm trong một tổ hợp nhiều rạp) |
| ■ | cái giần, cái sàng lớn (để sàng than, sỏi...) |
| ■ | khung lưới (để ngăn ruồi, muỗi..) |
| ■ | bảng nhìn (cấu trúc trắng, to, có thể di chuyển được, đặt ở đầu hoặc cuối bãi chơi để giúp cho người cầm chày nhìn thấy quả bóng trong môn cricket) (như) sight-screen |
| 〆 | to act as screen for a criminal |
| ✓ | che chở một người phạm tội |
| 〆 | to put on a screen of indifference |
| ✓ | làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẻ thờ ơ |
※ | ngoại động từ |
| ■ | che chắn; giấu, che chở, bảo vệ (ai/cái gì) bằng một cái màn |
| ☆ | a bookcase screens off part of the room |
| chiếc tủ sách ngăn một phần căn buồng |
| ■ | che chở ai (khỏi bị khiển trách, trừng phạt..) |
| ■ | (vật lý) chắn, che (ánh sáng..) |
| ■ | giần, sàng, lọc (than, sỏi...) |
| ■ | kiểm tra, thử nghiệm ai/cái gì (có bệnh tật, sai sót.. gì không) |
| ☆ | screen women for breast cancer |
| kiểm tra phụ nữ xem có bị ung thư vú không |
| ■ | (nghĩa bóng) nghiên cứu và thẩm tra lý lịch (người) |
| ■ | chiếu (phim, cảnh..) lên màn ảnh |