Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 18 刀 đao [13, 15] U+5287
劇 kịch
剧 ju4
  1. (Tính) Nhiều, lắm. ◎Như: sự kịch nhi công quả việc nhiều mà kết quả ít.
  2. (Phó) Quá, lắm, rất. ◎Như: kịch thống đau dữ dội, kịch đàm bàn dữ.
  3. (Danh) Trò, tuồng. ◎Như: diễn kịch diễn tuồng, hỉ kịch kịch vui.
  4. (Danh) Họ Kịch.
  5. (Động) Chơi, đùa. ◇Lí Bạch : Thiếp phát sơ phú ngạch, Chiết hoa môn tiền kịch , (Trường Can hành ) Tóc em mới che ngang trán, Bẻ hoa trước cửa chơi.

劇本 kịch bản
劇戰 kịch chiến
劇毒 kịch độc
悲劇 bi kịch
歌劇 ca kịch
劇藥 kịch dược
劇烈 kịch liệt
劇場 kịch trường
危劇 nguy kịch
史劇 sử kịch
喜劇 hỉ kịch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.