Bộ 18 刀 đao [13, 15] U+5287 劇 kịch 剧 ju4- (Tính) Nhiều, lắm. ◎Như: sự kịch nhi công quả 事劇而功寡 việc nhiều mà kết quả ít.
- (Phó) Quá, lắm, rất. ◎Như: kịch thống 劇痛 đau dữ dội, kịch đàm 劇談 bàn dữ.
- (Danh) Trò, tuồng. ◎Như: diễn kịch 演劇 diễn tuồng, hỉ kịch 喜劇 kịch vui.
- (Danh) Họ Kịch.
- (Động) Chơi, đùa. ◇Lí Bạch 李白: Thiếp phát sơ phú ngạch, Chiết hoa môn tiền kịch 妾髮初覆額, 折花門前劇 (Trường Can hành 長干行) Tóc em mới che ngang trán, Bẻ hoa trước cửa chơi.
|