satisfy 
satisfy /'sætisfai/
động từ
làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) to satisfy the examiners đáp ứng được yêu cầu của giám khảo; trúng tuyển, đỗ
dạng bị động thoả mãn, hài lòng (với thành tích...) we should not rest satisfied with our successes chúng ta không được thoả mãn với thắng lợi của chúng ta
trả (nợ); làm tròn (nhiệm vụ); chuộc (tội)
thuyết phục, chứng minh đầy đủ, làm cho tin Chuyên ngành kinh tế
đáp ứng
làm hài lòng
làm vừa ý
làm vừa ý, thỏa mãn
thỏa mãn Chuyên ngành kỹ thuật
đáp ứng
thỏa mãn
|
|