 | ['wɔ:niη] |
 | danh từ |
|  | hành động báo trước; tình trạng được báo trước |
|  | without (advance) warning |
| mà không báo trước |
|  | to give warning of danger to someone |
| báo trước sự nguy hiểm cho ai |
|  | lời cảnh cáo, lời răn |
|  | he paid no attention to my warnings |
| nó chẳng để ý gì đến những lời răn (cảnh cáo) của tôi |
|  | let this be a warning to you |
| anh hãy coi cái đó như là một điều răn mình |
|  | sự báo cho thôi việc; sự báo nghỉ việc |
|  | to give one's employer warning |
| báo cho chủ biết trước mình sẽ nghỉ việc |
|  | to give an employee warning |
| báo cho người làm công biết trước sẽ cho nghỉ việc |
|  | to take warning |
|  | đề phòng, dè chừng, cảnh giác |
|  | lấy làm bài học, lấy làm điều răn |
|  | you should have taken warning by his example |
| anh phải lấy gương của nó làm bài học cho mình mới phải |
|  | làm theo lời răn, làm theo lời cảnh cáo |