 | [,ɔbli'gei∫n] |
 | danh từ |
|  | nghĩa vụ, bổn phận |
|  | rights and obligations of the seller |
| quyền và nghĩa vụ của bên bán |
|  | the obligations of conscience |
| những bổn phận của lương tâm |
|  | obligations imposed by parenthood |
| những nghĩa vụ do địa vị cha mẹ đặt ra |
|  | to fulfill an obligation |
| thực hiện một nghĩa vụ |
|  | to repay an obligation |
|  | trả ơn (đáp lại lòng mến khách mà mình đã nhận được) |
|  | to place/put somebody under an obligation to somebody |
|  | khiến ai phải chịu ơn ai |
|  | their hearty advice placed me under an obligation to them |
| lời khuyên chân tình của họ đã khiến tôi phải mang ơn họ |
|  | to be under an obligation to somebody |
|  | chịu ơn ai |
|  | I'm under an obligation to her because she herself taught me Chinese |
| tôi mang ơn bà ta vì chính bà ta đã dạy tiếng Hoa cho tôi |
|  | to be under an obligation to do something |
|  | có nghĩa vụ phải làm điều gì |
|  | to be under no obligation to do something |
|  | không có nghĩa vụ phải làm điều gì |
|  | to place/put somebody under an obligation to do something; to place/put somebody under no obligation to do something |
|  | bắt buộc ai làm điều gì; không bắt buộc ai làm điều gì |
|  | damaging other people's property puts you under an obligation to pay damages |
| gây thiệt hại cho tài sản người khác thì phải bồi thường |