hurl 
hurl | [hə:l] |  | danh từ | |  | sự ném mạnh, cái ném mạnh, cái phóng mạnh | |  | sự lật nhào, sự lật đổ | |  | (Ê-cốt) sự chuyên chở bằng xe; cuộc đi bằng xe |  | ngoại động từ | |  | ném mạnh, phóng lao | |  | to hurl a spear at a wild animal | | phóng lao vào một con dã thú | |  | to hurl oneself at (upon) someone | | lao vào ai, sấn vào ai | |  | (nghĩa bóng) lật nhào, lật đổ | |  | to hurl a king from his throne | | lật đổ một ông vua | |  | (Ê-cốt) chuyên chở bằng xe |
|  | [hurl] |  | saying && slang | |  | vomit, puke, barf, hork, woof your cookies | |  | After eating two raw eggs, she hurled - all over my sheepskin! |
/hə:l/
danh từ
sự ném mạnh, cái ném mạnh, cái phóng mạnh
sự lật nhào, sự lật đổ
(Ê-cốt) sự chuyên chở bằng xe; cuộc đi bằng xe
ngoại động từ
ném mạnh, phóng lao to hurl a spear at a wild animal phóng lao vào một con dã thú to hurl oneself at (upon) someone lao vào ai, sấn vào ai
(nghĩa bóng) lật nhào, lật đổ to hurl a king from his throne lật đổ một ông vua
(Ê-cốt) chuyên chở bằng xe
|
|