fox
fox
The fox is a meat-eating mammal with a long, bushy tail. | [fɔks] |
 | danh từ |
|  | (động vật học) con cáo |
|  | bộ da lông cáo |
|  | người xảo quyệt; người láu cá, người ranh ma |
|  | (thiên văn học) chòm sao con Cáo (ở phương bắc) |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sinh viên năm thứ nhất |
|  | to set a fox to keep one's geese |
|  | nuôi ong tay áo |
 | ngoại động từ |
|  | (từ lóng) dùng mưu mẹo để đánh lừa, dở trò láu cá để đánh lừa |
|  | làm (cho những trang sách...) có những vết ố nâu (như) lông cáo |
|  | làm chua (bia...) bằng cách cho lên men |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vá mũi (giày) bằng miếng da mới |
 | nội động từ |
|  | có những vết ố nâu (trang sách) |
|  | bị chua vì lên men (bia...) |

/fɔks/

danh từ

(động vật học) con cáo

bộ da lông cáo

người xảo quyệt; người láu cá, người ranh ma

(thiên văn học) chòm sao con Cáo (ở phương bắc)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sinh viên năm thứ nhất !to set a fox to kee[ one's geese

nuôi ong tay áo

ngoại động từ

(từ lóng) dùng mưu mẹo để đánh lừa, dở trò láu cá để đánh lừa

làm (cho những trang sách...) có những vết ố nâu (như lông cáo)

làm chua (bia...) bằng cách cho lên men

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vá mũi (giày) bằng miếng da mới

nội động từ

dùng mưu mẹo; dở trò xảo quyệt, dở trò láu cá để đánh lừa

có những vết ố nâu (trang sách)

bị chua vì lên men (bia...)