| ['fɔ:t∫nit] |
| tính từ |
| | đem lại vận may hoặc được vận may; may mắn; có phúc; tốt số |
| | I was fortunate to have a good teacher |
| tôi đã may mắn có được một thầy giáo giỏi |
| | she's fortunate enough to enjoy good health |
| cô ấy may mắn có sức khoẻ tốt |
| | remember those less fortunate than yourselves |
| hãy nhớ đến những người không được may mắn như các bạn |
| | it was very fortunate for him that I arrived on time |
| rất may cho anh ta là tôi đến đúng lúc |
| | I made a fortunate choice and won ! |
| Tôi đã có sự lựa chọn may mắn và đã thắng! |