incarnate
incarnate | [in'kɑ:neit] |  | tính từ (đứng sau danh từ) | |  | trong hình dạng bằng xương bằng thịt của con người; hoá thân | |  | he is a devil incarnate | | hắn ta là hoá thân của ác quỷ, hắn ta là quỷ đội lốt người | |  | (ý nghĩ, phẩm chất...) xuất hiện dưới dạng người; hiện thân | |  | virtue incarnate | | hiện thân của đạo đức | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hồng tươi, màu thịt tươi |  | ['ìnkɑ:neit] |  | ngoại động từ | |  | tạo hình hài con người cho cái gì; nhân cách hoá | |  | làm thành cụ thể; thể hiện | |  | to incarnate one's aim | | thể hiện mục đích | |  | là hiện thân của; tượng trưng cho | |  | to incarnate the courage | | là hiện thân của tinh thần dũng cảm |
/in'kɑ:nit/
tính từ
cụ thể bằng xương, bằng thịt
hiện thân he is an incarnate friend; he is a devil incarnate hắn ta là quỷ dữ hiện thân
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hồng tươi, màu thịt tươi
ngoại động từ
tạo thành hình thể cho
làm thành cụ thể, thể hiện to incarnate one's aim thể hiện mục đích
là hiện thân của, là tượng trưng cho to incarnate the courage là hiện thân của tinh thần dũng cảm
|
|